Học tiếng Anh giao tiếp
Expressing with simple sentences
I. Giới thiệu từ vựng
Xem thêm Luyện giọng
1. express /iks’pres/
ngoại động từ: diễn đạt, biểu lộ, biểu cảm
° to express oneself
› diễn đạt, phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì...)
° his face expressed sorrow
› nét mặt anh ta biểu lộ sự đau buồn
2. simple /’simpl/
tính từ:
» đơn, đơn giản
° simple sentence
› câu đơn
° simple interface
› giao diện đơn giản
» giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên
° the simple life
› đời sống giản dị; cuộc sống đơn sơ (chân chất)
° in simple beauty
› trong vẻ đẹp mộc mạc (hồn nhiên)
° a simple man
› một người giản dị (chất phác)
° a simple meal
› một bữa cơm xuềnh xoàng
» dễ hiểu, dễ làm
° the problem is very simple
› vấn đề đó rất dễ hiểu
3. sentence /’sentəns/
danh từ: mệnh đề, câu (nói, viết)
° compound sentence
› câu phức hợp
II. Diễn đạt bằng câu đơn giản
When expressing something, we often say with complicated sentences, a lot of words. It sometimes makes us confuse, we can use simple words instead.
Thay vì diễn đạt câu phức tạp với những cụm từ dài dễ gây lầm lẫn, ta có thể dùng các từ đơn giản ngắn gọn như sau:
Long ==> Short
A wide range of ==> many (nhiều)
Along the lines of ==> of like (như)
At an early date in the future ==> soon (sớm)
At this moment in time ==> now (bây giờ)
Due to the fact that ==> because (bởi vì)
Few and far between ==> few (không nhiều)
I am not in the position to ==> I cannot (Tôi không thể)
In the event that ==> if (nếu)
In view of the fact that ==> since (từ lúc)
It came to light ==> we found (chúng tôi phát hiện)
It is our understanding that ==> we understand that (chúng tôi biết rằng)
This affords us the opportunity ==> this allows us (điều này cho phép chúng ta)
We are of the opinion that ==> we believe (chúng tôi tin rằng)
With regard to ==> about (về, liên quan đến)
With the result that ==> so that (để mà)