Trang nhà > Giáo dục > Ngoại ngữ > What’s her platform?
Học tiếng Anh giao tiếp
What’s her platform?
Thứ Tư 27, Tháng Hai 2008
I. Từ vựng
Xem thêm Luyện giọng Mỹ
1. vote /vout/
a. danh từ
» sự bỏ phiếu
° to go to the vote
› đi bỏ phiếu
° a vote of confidence
› sự bỏ phiếu tín nhiệm
» lá phiếu
° to count the votes
› kiểm phiếu
» số phiếu (của một đảng trong một cuộc bầu cử)
» biểu quyết; nghị quyết (qua bỏ phiếu)
° to carry out a vote of the Congress
› (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thực hiện một nghị quyết của quốc hội
» ngân sách (do quốc hội quyết định)
° the army vote
› ngân sách cho quân đội
b. nội động từ
» bỏ phiếu, bầu cử
c. ngoại động từ
» bỏ phiếu thông qua
° to vote an appropriation
› bỏ phiếu thông qua một khoản chi
» (thông tục) đồng thanh tuyên bố
» (thông tục) đề nghị
to vote down: bỏ phiếu bác
to vote in: bầu
to vote out: bỏ phiếu chống
to vote through: tán thành, thông qua
2. platform /’plætfɔ:m/
danh từ
» nền, bục, bệ
» sân ga
» chỗ đứng ở hai đầu toa (xe lửa...)
» chỗ đứng (xe khách...)
° entrance platform of a bus
› chỗ đứng ở cửa vào xe buýt
» bục giảng, bục diễn thuyết, diễn đàn
» (nghĩa bóng) (the platform) thuật nói, thuật diễn thuyết
» (nghĩa bóng) cương lĩnh chính trị (của một đảng)
3. promise: hứa hẹn
4. policy /’pɔlisi/
a. danh từ
» chính sách (của chính phủ, đảng...)
° foreign policy
› chính sách đối ngoại
° family-friendly policies: chính sách thân thiện
» cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động
° it is the best policy
› đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất
» sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc)
» (Ê-cốt) vườn rộng (quanh lâu đài)
b. danh từ
» hợp đồng, khế ước
° insurance policy; policy of insurance (assurance)
› hợp đồng bảo hiểm
II. Hội thoại
Merry: Who are you going to vote for ?
Sandra: I haven’t decided yet. How about you ?
Merry: I’m going to vote for Shirley Day.
Sandra: What’s her platform ?
Merry: She is promising to introduce much more family-friendly policies if she is elected and that’s the most important thing for me.
Sandra: If that’s the case, I might vote for her too.
Explanation
Platform - The platform of a political party is what they say they will do if they are elected. (chương trình tranh cử, cương lĩnh chính trị)
Example
The Socialist Party won a landslide victory on a nationalist platform.