Trang nhà > Bạn đọc > Thuật ngữ > Mục từ "software - phần mềm"
Mục từ "software - phần mềm"
Chủ Nhật 22, Tháng Hai 2009
Xin mời tham gia WIKI ở liên kết sau: http://wiki.ict-terms.vn/wikiict/
Chỉ riêng mục từ "software" đã có hàng trăm thuật ngữ liên quan. Sau đây tôi xin chọn những TN còn chưa được Việt hoá thống nhất để các bạn đề xuất phương án khác và/hoặc cho ý kiến lựa chọn. (Những đề xuất đầu tiên là của tôi - Nccong)
Chú ý phân biệt CHỮ HOA với chữ thường
Mục từ "software - phần mềm"
abstract: trừu tượng
abstracts: tóm tắt
abstract class: lớp trừu tượng
Abstract Syntax Tree (AST): cây cú pháp trừu tượng
adaptive optimization: tối ưu hoá thích nghi
Add-in: (phần mềm) add-in, ghép thêm
Add-on: (phần mềm) ad-on, cấy lên
addition: phép cộng
administration: quản trị
administrator: quản trị viên
alpha version: phiên bản alpha, phiên bản thử đầu
analyzer: bộ phân tích
allocation: cấp phát
archiving: bảo tồn
assembler: (chương) trình dịch hợp ngữ, assembler
assembly language: hợp ngữ
audit: kiểm báo, audit
backdoor: phần mềm cửa sau (hậu)
back office: phần mềm hậu phòng
backup: sao lưu
begin: mở đầu, begin
beta version: phiên bản beta, phiên bản thử sau
bottom-up: (tiếp cận) từ-dưới-lên
branch: lệnh rẽ
buffer: bộ đệm
buffer overflow: (lỗi) tràn bộ đệm
business software: phần mềm kinh doanh
Business Intelligence System: hệ (thống) quản trị kinh doanh thông minh, hệ BI
bytecode: mã bai, byte, bytecode
bytecode interpreter: trình thông dịch bytecode
call: lệnh gọi, phép gọi
cancel: huỷ
charcode: mã ký tự
client: (trình) khách hàng, thân chủ, client
cloud computing: tính toán "mây"
code: (đoạn) mã, code
code conversion: chuyển (đổi) mã
coding: mã hoá, lập trình, coding
command line interpreter: trình thông dịch dòng lệnh, bộ dịch dòng lệnh
commercial software: phần mềm thương mại
compiler: (chương) trình biên dịch
compiled language: ngôn ngữ biên dịch
compiling: việc biên dịch
computer program: chương trình máy tính
Computer-Aided Software Engineering (CASE): công nghệ phần mềm dựa vào máy tính, CASE
cooperation: hợp tác
copy: sao chép, copy
critical code: đoạn mã cao trào, nhạy cảm, kịch tính
data recovery: khôi phục dữ liệu
declaration; khai báo
delete: xoá
disaster recovery: khôi phục dữ liệu sau sự cố
Disk OS: hệ điều hành trên đĩa, DOS
distribution: bản phân phối, distro
division: phép chia
download: tải xuống
driver: mã điều khiển (thiết bị)
e-business software: phần mềm kinh doanh điện tử
editing: biên soạn
editor: trình biên soạn
end: kết thúc
Enterprise Resource Planning (ERP): (phần mềm) ERP, hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
extrem programming: lập trình cực đoan
firmware: phần mềm cố định
formal language: ngôn ngữ hình thức
free software: phần mềm tự do
free-libre & open-source software (FLOSS): phần mềm tự do và nguồn mở, FLOSS
front office: phần mềm tiền sảnh
global variable: biến toàn cục
granularity: độ tinh (độ mịn và tốc độ chạy của mã trong xử lý song song, mã càng mịn chạy càng nhanh nhưng càng khó đồng bộ và truyền thông)
grid computing: tính toán "lưới"
groupware: phần mềm nhóm, cộng tác
handbook: sổ tay
handler: mã quản lý (thiết bị)
help: trợ giúp
help-on-line: trợ giúp trực tuyến
home: đầu trang
home page: trang đầu, trang nhà, trang gốc
incremental compilation: biên dịch tiệm tiến
infrastructure software: phần mềm (kết cấu) hạ tầng
intermediate code: mã trung gian
interpreter: (chương) trình thông dịch
interpreted language: ngôn ngữ thông dịch
interrupt: (lệnh) ngắt
Java Server Page (JSP): công nghệ JSP
jump: (lệnh) nhảy
just-in-time compilation: biên dịch JIT
lexical analyzer: bộ phân tích tự vị
local variable: biến cục bộ
machine code: mã máy
machine language: ngôn ngữ máy
management: quản lý
manager: người quản lý
move: (lệnh) chuyển
multiplication: phép nhân
label: nhãn
language: ngôn ngữ
linker: trình liên kết, linker
loop: vòng lặp
manual: cẩm nang
manual-on-line: cẩm nang trực tuyến
mesure: biện pháp
middleware: phần mềm trung chuyển
name: tên, danh hiệu
name space: không gian danh hiệu
naming convention: quy ước đặt tên
object: đối tượng
object-oriented language: ngôn ngữ hướng đối tượng
object-oriented programming (OOP): lập trình hướng đối tượng
open-source software (OSS): phần mềm nguồn mở, OSS
operating system (OS): hệ điều hành
Optical Character Recognition (OCR): nhận dạng ký tự quang học, OCR
overflow: (lỗi) tràn
packaging: việc đóng gói (phần mềm, dữ liệu)
page down: xuống một trang
page up: lên một trang
paradigm: thởi mẫu
parallel processing: xử lý song song
parser: trình phân tích câu, parser
password: mật khẩu
pattern design: thiết kế
personal computing: tính toán cá nhân
Plug-and-Play: phần mềm cắm-và-chạy (điều khiển cạc)
Plug-in: plug-in, cắm vào
polling: hỏi vòng
pop: lệnh kéo
print: in, hiển thị
program: chương trình
programming: lập trình
programming language: ngôn ngữ lập trình
push: (lệnh) đẩy
real-time OS: hệ điều hành thực thời
recover: giải cứu
release: phát hành
reporting: lập báo cáo
restore: phục hồi
ROM BIOS: (phần mềm cố định) BIOS, ROM BIOS
ROMboot: ROM khởi động, ROMboot
scheduler: trình lập lịch
scheduling: việc lập lịch
server: trình dịch vụ, cần vụ, server
service: dịch vụ
shift: (phím, phép) dịch
Software-as-a-Service (SaaS): mô hình SaaS, phần-mềm-như-dịch-vụ
software engineer: kỹ sư phần mềm
Software Engineering (SE): công nghệ phần mềm
software package: phần mềm đóng gói
software program: chương trình phần mềm
source code: mã nguồn
specification: đặc tả
spreadsheet: bảng tính
stack: ngăn xếp, stack
storage: bộ lưu trữ, sự
store: lưu trữ
stylesheet: bảng mẫu
substraction: phép trừ
switch: lệnh chuyển
syntax processing: xử lí ngữ nghĩa
text editor: trình soạn thảo văn bản
tool: công cụ
toolbox: hộp công cụ
top-down: (tiếp cận) từ-trên-xuống
translation: việc dịch, sự
translator: bộ dịch, trình
undo: hoàn lệnh, hồi cố
upload: tải lên
user: người dùng, người sử dụng, user
user guide: sách hướng dẫn người dùng, sách hướng dẫn sử dụng, user guide
user manual: cẩm nang người dùng, cẩm nang sử dụng, sách hướng dẫn sử dụng
utility: tiện ích
video game: trò chơi thị giác, điện tử, video, video game
virtualization: ảo hoá
word: từ, word
word processor: trình xử lý (biên tập) văn bản
(còn nữa)
Tham khảo thêm link sau:
Mục từ "Communication - Truyền thông"
Xem online : Tham gia diễn đàn ở đây