ĐỐI CHIẾU GIỜ ÂM LỊCH VÀ DƯƠNG LỊCH (2)

time
Đồng hồ Mặt Trời ở Bắc Kinh

3. Âm lịch

3.1 Lịch Tiết Khí và âm lịch

Cần chú ý rằng âm lịch có hai loại lịch: lịch Tiết Khí và âm lịch. Lịch Tiết Khí là loại lịch hoàn toàn tính toán giờ, ngày, tháng, năm theo đường chuyển vận của Mặt Trời. Âm lịch là loại lịch có giờ và ngày tính theo lịch Tiết Khí (nghĩa là tính theo Mặt Trời), tháng tính theo pha của Mặt Trăng (pha Mặt Trăng là sự thay đổi hình dạng của phần sáng của Mặt Trăng theo chu kỳ) và một năm là 12 tháng Mặt Trăng. Lấy năm của lịch Tiết Khí để điều chỉnh năm của âm lịch bằng cách tính tháng nhuận.

3.2 Ngày và giờ của lịch Tiết Khí

Ngày của lịch Tiết Khí lấy thời điểm Mặt Trời đứng bóng để xác định độ dài của một ngày. Độ dài của một ngày lịch Tiết Khí là khoảng thời gian giữa hai lần Mặt Trời đứng bóng ở cùng một địa điểm. Người ta chia khoảng thời gian một ngày làm 12 giờ, gọi tên là Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Các giờ này có thời điểm khởi đầu gọi là Sơ, thời điểm giữa giờ gọi là Chính.

Giờ Ngọ là khoảng giữa Ban Ngày, với thời điểm đứng bóng tức điểm giữa giờ Ngọ gọi là Chính Ngọ. Giờ Tý là khoảng giữa Ban Đêm, với thời điểm chính giữa Ban Đêm tức điểm giữa giờ Tý gọi là Chính Tý. Người ta lại chọn giờ Tý là giờ khởi đầu của một ngày. Như vậy, một ngày Tiết Khí gồm một nửa Ban Đêm, Ban Ngày và một nửa Ban Đêm tiếp theo. Một ngày Tiết Khí khởi đầu từ Sơ Tý và kết thúc khi hết giờ Hợi.

Do vậy, lịch Tiết Khí không có giờ nhuận, năm nhuận dù cho chiều dài của một ngày trong năm có dài ra hay ngắn lại.

4. Đối chiếu giờ dương lịch và âm lịch

Hiện nay, người ta không dùng đồng hồ Mặt Trời như ở hình trên mà căn cứ vào đồng hồ của dương lịch.

Như cách tính giờ của Âm lịch là căn cứ vào vị trí đứng bóng của Mặt Trời nên khi dùng đồng hồ dương lịch để xác định giờ âm lịch ta cũng phải xác định thời điểm đứng bóng của Mặt Trời vì ở đồng hồ dương lịch thì 12 giờ trưa (12h PM) không phải là thời điểm đứng bóng của Mặt Trời. Vậy, để tính giờ âm lịch theo giờ dương lịch ta phải xác định giờ của thời điểm Mặt Trời đứng bóng. Lấy giờ dương lịch của thời điểm Mặt Trời đứng bóng là thời điểm chính Ngọ. Từ đó ta suy ra các giờ khác của âm lịch.

5. Đối chiếu ngày giờ cụ thể

5.1 Thời điểm Mặt Trời đứng bóng tính theo đồng hồ dương lịch

Thời điểm Mặt Trời đứng bóng hàng ngày tại một địa điểm trên Trái Đất đã được các nhà khoa học tính toán cụ thể. Các bạn có thể tham khảo thời gian Mặt Trời đứng bóng tại Hà Nội trên trang web sau:
https://www.timeanddate.com/sun/vietnam/hanoi

Ví dụ: Bảng 3. Thời điểm Mặt Trời đứng bóng tại Hà Nội trong tháng 1/2020

Ngày Mọc Lặn Độ dài So với ngày trước Bắt đầu Kết thúc Bắt đầu Kết thúc Bắt đầu Kết thúc Thời điểm & xích vĩ Mặt Trời Cách Trái đất (km)
1 06:33 ↑ (114°) 17:26 ↑ (246°) 10:52:46 +0:16 05:14 18:45 05:41 18:17 06:09 17:50 11:59 (45.9°) 147.098
2 06:33 ↑ (114°) 17:26 ↑ (246°) 10:53:04 +0:17 05:14 18:45 05:42 18:18 06:09 17:50 12:00 (46.0°) 147.095
3 06:34 ↑ (114°) 17:27 ↑ (246°) 10:53:23 +0:19 05:15 18:46 05:42 18:19 06:09 17:51 12:00 (46.1°) 147.093
4 06:34 ↑ (114°) 17:28 ↑ (246°) 10:53:44 +0:20 05:15 18:46 05:42 18:19 06:10 17:52 12:01 (46.2°) 147.092
5 06:34 ↑ (114°) 17:28 ↑ (246°) 10:54:06 +0:22 05:15 18:47 05:43 18:20 06:10 17:52 12:01 (46.3°) 147.091
6 06:34 ↑ (114°) 17:29 ↑ (246°) 10:54:30 +0:23 05:16 18:48 05:43 18:20 06:10 17:53 12:02 (46.4°) 147.091
7 06:35 ↑ (114°) 17:30 ↑ (246°) 10:54:56 +0:25 05:16 18:48 05:43 18:21 06:11 17:54 12:02 (46.5°) 147.093
8 06:35 ↑ (114°) 17:30 ↑ (246°) 10:55:23 +0:27 05:16 18:49 05:43 18:22 06:11 17:54 12:02 (46.7°) 147.095
9 06:35 ↑ (114°) 17:31 ↑ (247°) 10:55:51 +0:28 05:16 18:49 05:44 18:22 06:11 17:55 12:03 (46.8°) 147.098
10 06:35 ↑ (113°) 17:32 ↑ (247°) 10:56:21 +0:30 05:17 18:50 05:44 18:23 06:11 17:55 12:03 (46.9°) 147.102
11 06:35 ↑ (113°) 17:32 ↑ (247°) 10:56:53 +0:31 05:17 18:51 05:44 18:23 06:11 17:56 12:04 (47.1°) 147.107
12 06:35 ↑ (113°) 17:33 ↑ (247°) 10:57:26 +0:32 05:17 18:51 05:44 18:24 06:12 17:57 12:04 (47.3°) 147.113
13 06:36 ↑ (113°) 17:34 ↑ (247°) 10:58:00 +0:34 05:17 18:52 05:44 18:25 06:12 17:57 12:04 (47.4°) 147.120
14 06:36 ↑ (113°) 17:34 ↑ (247°) 10:58:36 +0:35 05:18 18:52 05:45 18:25 06:12 17:58 12:05 (47.6°) 147.128
15 06:36 ↑ (113°) 17:35 ↑ (248°) 10:59:13 +0:37 05:18 18:53 05:45 18:26 06:12 17:59 12:05 (47.8°) 147.137
16 06:36 ↑ (112°) 17:36 ↑ (248°) 10:59:51 +0:38 05:18 18:53 05:45 18:27 06:12 17:59 12:06 (47.9°) 147.146
17 06:36 ↑ (112°) 17:36 ↑ (248°) 11:00:31 +0:39 05:18 18:54 05:45 18:27 06:12 18:00 12:06 (48.1°) 147.157
18 06:36 ↑ (112°) 17:37 ↑ (248°) 11:01:12 +0:40 05:18 18:55 05:45 18:28 06:12 18:01 12:06 (48.3°) 147.168
19 06:36 ↑ (112°) 17:38 ↑ (248°) 11:01:54 +0:42 05:18 18:55 05:45 18:28 06:12 18:01 12:07 (48.5°) 147.180
20 06:36 ↑ (111°) 17:38 ↑ (249°) 11:02:38 +0:43 05:18 18:56 05:45 18:29 06:12 18:02 12:07 (48.7°) 147.193
21 06:36 ↑ (111°) 17:39 ↑ (249°) 11:03:22 +0:44 05:18 18:56 05:45 18:30 06:12 18:03 12:07 (49.0°) 147.206
22 06:35 ↑ (111°) 17:40 ↑ (249°) 11:04:08 +0:45 05:18 18:57 05:45 18:30 06:12 18:03 12:07 (49.2°) 147.220
23 06:35 ↑ (111°) 17:40 ↑ (249°) 11:04:55 +0:46 05:18 18:57 05:45 18:31 06:12 18:04 12:08 (49.4°) 147.234
24 06:35 ↑ (110°) 17:41 ↑ (250°) 11:05:43 +0:48 05:18 18:58 05:45 18:31 06:12 18:04 12:08 (49.6°) 147.249
25 06:35 ↑ (110°) 17:42 ↑ (250°) 11:06:32 +0:49 05:18 18:59 05:45 18:32 06:12 18:05 12:08 (49.9°) 147.265
26 06:35 ↑ (110°) 17:42 ↑ (250°) 11:07:22 +0:50 05:18 18:59 05:45 18:33 06:11 18:06 12:08 (50.1°) 147.281
27 06:35 ↑ (110°) 17:43 ↑ (250°) 11:08:14 +0:51 05:18 19:00 05:44 18:33 06:11 18:06 12:09 (50.4°) 147.297
28 06:34 ↑ (109°) 17:44 ↑ (251°) 11:09:06 +0:52 05:18 19:00 05:44 18:34 06:11 18:07 12:09 (50.6°) 147.314
29 06:34 ↑ (109°) 17:44 ↑ (251°) 11:09:59 +0:53 05:18 19:01 05:44 18:34 06:11 18:07 12:09 (50.9°) 147.332
30 06:34 ↑ (109°) 17:45 ↑ (251°) 11:10:53 +0:54 05:17 19:01 05:44 18:35 06:11 18:08 12:09 (51.2°) 147.350
31 06:34 ↑ (109°) 17:45 ↑ (252°) 11:11:48 +0:54 05:17 19:02 05:44 18:35 06:10 18:09 12:09 (51.4°) 147.369

(Tất cả thời gian là giờ địa phương cho Hà Nội. Có tính đến khúc xạ. Ngày tháng được dựa trên lịch Gregorian)

Nhìn vào bảng trên ta thấy thời điểm Mặt Trời đứng bóng là chính giữa ban ngày. Ví dụ: ngày 31/1/2020 Mặt Trời mọc lúc 6h34’ và lặn lúc 17h45’. Chính giữa Ban ngày là (6h34’+17h45’) : 2 = 12h09’

12h09’ là thời điểm Mặt Trời đứng bóng ngày 31/1/2020.

Thời điểm giữa Ban Đêm ngày 31 tháng 1 năm 2020 là :
Mặt Trời lặn lúc 17h45’, Mặt Trời mọc lúc 6h34’. Chính giữa Ban Đêm là (17h45’+ 6h34’) : 2 = 12h09’AM = 0h09’

Vậy ngày 31 tháng 1 năm 2020 khởi đầu lúc 0h09’, vào giữa trưa Mặt Trời đứng bóng lúc 12h09’.

5.2 Các bảng đối chiếu âm lịch và dương lịch

Bảng 4. Đối chiếu khởi đầu và độ dài ngày Âm Lịch của Nhà Nước ở Việt Nam trước và sau 1968

Bảng 5. Đối chiếu giờ âm lịch và dương lịch kiểu A
(theo trang http://www.khongtu.com)

Tháng 1,3,7,9 2,8 4,6,10,12 5.11
0h00’-2h00’ 0h10’- 2h10’ 23h50’-1h50’ 23h40’-1h40’
Sửu 2h00’-4h00’ 2h10’- 4h10’ 1h50’-3h50’ 1h40’-3h40’
Dần 4h00’-6h00’ 4h10’- 6h10’ 3h50’-5h50’ 3h40’-5h40’
Mão 6h00’-8h00’ 6h10’-8h10’ 5h50’-7h50’ 5h40’-7h40’
Thìn 8h00’-10h00’ 8h10’-10h10’ 7h50’-9h50’ 7h40’-9h40’
Tị 10h00’- 12h00’ 10h10’-12h10’ 9h50’-11h50’ 9h40’-11h40’
Ngọ 12h00’- 14h00’ 12h10’-14h10’ 11h50’-13h50’ 11h40’-13h40’
Mùi 14h00’- 16h00’ 14h10’-16h10’ 13h50’-15h50’ 13h40’-15h40’
Thân 16h00’- 18h00’ 16h10’-18h10’ 15h50’-17h50’ 15h40’-17h40’
Dậu 18h00’- 20h00’ 18h10’-20h10’ 17h50-19h50’ 17h40-19h40’
Tuất 20h00’- 22h00’ 20h10’-22h10’ 19h50’-21h50’ 19h40’-21h40’
Hợi 22h00 - 24h00’ 22h10’ - 24h10’ 21h50’-23h50’ 21h40’-23h40’

Bảng 6. Đối chiếu giờ âm lịch và dương lịch kiểu B
(theo https://lyso.vn/tu-vi/lich-tiet-khi-t35097.html)

  • Tháng 1 ÂL giờ TÝ từ 23h30 hôm trước đến 1h30 hôm sau
  • Tháng 2 ÂL giờ TÝ từ 23h40 hôm trước đến 1h40 hôm sau
  • Tháng 3 ÂL giờ TÝ từ 23h50 hôm trước đến 1h50 hôm sau
  • Tháng 4 ÂL giờ TÝ từ 24h00 hôm trước đến 2h00 hôm sau
  • Tháng 5 ÂL giờ TÝ từ 00h10 hôm trước đến 2h10 hôm sau
  • Tháng 6 ÂL giờ TÝ từ 00h00 hôm trước đến 2h00 hôm sau
  • Tháng 7 ÂL giờ TÝ từ 23h50 hôm trước đến 1h50 hôm sau
  • Tháng 8 ÂL giờ TÝ từ 23h40 hôm trước đến 1h40 hôm sau
  • Tháng 9 ÂL giờ TÝ từ 23h30 hôm trước đến 1h30 hôm sau
  • Tháng 10 ÂL giờ TÝ từ 23h20 hôm trước đến 1h20 hôm sau
  • Tháng 11 ÂL giờ TÝ từ 23h10 hôm trước đến 1h10 hôm sau
  • Tháng 12 ÂL giờ TÝ từ 23h20 hôm trước đến 1h20 hôm sau

Việc đối chiếu giờ theo mấy kiểu như vậy đều chưa thấy các tác giả đưa ra những cơ sở khoa học cần thiết

Bảng 7. Đối chiếu giờ âm lịch và dương lịch theo thời điểm Mặt Trời đứng bóng

Giờ âm lịch MTĐB ngày 2/1/2020
là 12h00’
MTĐB ngày 31/1/2020 là 12h09’ MTĐB ngày 15/4/2020 là 11h52’ MTĐB ngày 3/11/2020 là 11h40
23h00’-1h00’ 23h09-1h09 22h52- 0h52 22h40-0h40
Sửu 1h00’- 3h00’ 1h09-3h09 0h52-2h52 0h40-2h40
Dần 3h00’-5h00’ 3h09- 5h09 2h52-4h52 2h40-4h40
Mão 5h00’-7h00’ 5h09-7h09 4h52-6h52 4h40-6h40
Thìn 7h00-9h00 7h09- 9h09 6h53-8h52 6h40-8h40
Tị 9h00-11h00 9h09-11h09 8h52-10h52 8h40-10h40
Ngọ 11h00-13h00 11h09-13h09 10h52-12h52 10h40-12h40
Mùi 13h00-15h00 13h09-15h09 12h52-14h52 12h40-14h40
Thân 15h00-17h00 15h09-17h09 14h52-16h52 14h40-16h40
Dậu 17h00-19h00 17h09-19h09 16h52-18h52 16h40-18h40
Tuất 19h00-21h00 19h09-21h09 18h52-20h52 18h40-20h40
Hợi 21h00-23h00 21h09-23h09 20h52-22h52 20h40-22h40

Đặng Trần Hiệp